Mục lục
Bảng Giá Xe Ford Ranger Tháng 3/2024: Chi Tiết Lăn Bánh Thông Số Kỹ Thuật Các Phiên Bản Ford Ranger
Bảng giá các phiên bản Ford Ranger 2024
SẢN PHẨM | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Nâu, Xanh | 707.000.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Nâu, Xanh | 776.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Trắng, Đen, Ghi, Nâu, Bạc, Xanh | 864.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Đỏ Sedona | 871.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Trắng, Xám, Đen, Bạc | 979.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Đỏ Sedona, Vàng Lux | 986.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | Trắng, Đen, Xanh | 1.299.000.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | Xám, Đỏ | 1.306.000.000 VNĐ |
Chi tiết về khuyến mại trong tháng 3/2024 quý khách liên hệ ngay Hotline: 0931616988
Bảng giá lăn bánh các phiên bản Ford Ranger
Để lăn bánh 1 chiếc xe Ford Ranger khách hàng phải bỏ ra chi phí nộp thuế trước bạ tùy thuộc vào các tỉnh thành để có thể lăn bánh
Thuế trước bạ tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng và các vùng giáp biên giới như Lào Cai, Lạng Sơn sẽ có mức thu thuế là 7.2% với chi phí cấp biển số là 500.000 VNĐ
Còn các tỉnh thành khác sẽ là 6%. Riêng Tuyên Quang và Hà Tĩnh sẽ được tính mức phí là 6.6% cho các dòng bán tải với chi phí cấp biển số là 150.000 VNĐ
Ngoài ra để lăn bánh xe còn có các chi phí như phí đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Bảng tham khảo giá lăn bánh tạm tính ở các tỉnh thành Tháng 3/2024
CÁC PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI | GIÁ LĂN BÁNH TẠI TP. HỒ CHÍ MINH | GIÁ LĂN BÁNH TẠI TUYÊN QUANG, HÀ TĨNH | GIÁ LĂN BÁNH TẠI CÁC TỈNH THÀNH KHÁC |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | 707.000.000 VNĐ | 711.194.000 VNĐ | 711.194.000 VNĐ | 706.952.000 VNĐ | 702.710.000 VNĐ |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | 776.000.000 VNĐ | 785.162.000 VNĐ | 785.162.000 VNĐ | 780.506.000 VNĐ | 775.850.000 VNĐ |
Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | 864.000.000 VNĐ | 879.498.000 VNĐ | 879.498.000 VNĐ | 874.314.000 VNĐ | 869.130.000 VNĐ |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 979.000.000 VNĐ | 982.778.000 VNĐ | 982.778.000 VNĐ | 976.904.000 VNĐ | 971.030.000 VNĐ |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | 1.299.000.000 VNĐ | 1.310.818.000 VNĐ | 1.310.818.000 VNĐ | 1.303.024.000 VNĐ | 1.295.230.000 VNĐ |
Bảng trên là bảng lăn bánh tạm tính Giá Xe Ford Ranger bao gồm thuế trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, tiền biển, phí đường bộ và chi tiết khuyến mại quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0931616988
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Kích thước và trọng lượng Ford Ranger 2024
Thông số | Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.381 x 2.028 x 1922 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 233 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | 80 | |||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | 285/70R17 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Giảm sóc thể thao và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, giảm xóc thể thao, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Ngoại thất Ford Ranger 2024
Thông số | Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Đèn phía trước | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện |
Chỉnh điện, gập điện
|
Nội thất, tiện nghi Ford Ranger 2024
Thông số | Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||
Ghế da | Không | Có | |||
Vô lăng | Nỉ | Bọc da thể thao | |||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Hệ thống âm thanh | AM, FM, MP3, USB, Bluetooth | AM, FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | AM, FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||
Hệ thống SYNC 4 | Điều khiển giọng nói |
Động cơ vận hành Ford Ranger 2024
Thông số | Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ford Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | ||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Dung tích xi lanh | 1.996 | ||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||||
Hệ thống truyền động | 1 cầu | 2 cầu | |||
Gài cầu | Không | Có | |||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | |||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Trang bị an toàn trên Ford Ranger 2024
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Túi khí phía trước | Có | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | |||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | |||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có |
Mua trả góp xe Ford Ranger
Hiện nay rất nhiều ngân hàng hỗ trợ trả góp với lãi suất khá ưu đãi kể đến là ngân hàng Shinhan Bank với lãi suất ưu đãi 3 năm đầu 7.9%. Ngoài ra còn các ngân hàng khác như VPBank, TPBank và VIB.
Thủ tục trả góp khách hàng cần cung cấp CCCD và hợp đồng mua bán xe để ngân hàng tiến hành các thủ tục thẩm định và ra cam kết.
Tổng kết
Ford Ranger 2024 là một mẫu xe đa dụng, vừa phù hợp với mục đích công việc cũng như phù hợp để đi chơi gia đình, khám phá các cung đường khó và trải nghiệm lái trên các cung đường với các tính năng an toàn và vận hành êm ái
Long Biên Ford đang sẵn các màu cho gần hết các phiên bản Ford Ranger. Cam kết Giá Xe Ford Ranger tốt nhất thị trường quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0931616988 để đặt lịch xem xe và tư vấn về khuyến mại. Xin cám ơn quý khách hàng!